Saturday, April 9, 2016

Tóm tắt ngữ pháp lớp tiếng Hàn KIIP 3

1.
[동사 - 형용사] + 잖아요/잖아: Là đuôi kết thúc câu để nói đến vấn đề mà cả người nói lẫn người nghe đều biết rõ.
[동사 - 형용사] + 기는요: dùng để nhấn mạnh việc không đồng ý với câu trước đó.
2.
[동사] + (으)ㄴ지/는지 알다: biết/không biết [làm gì đó]
[동사 - 형용사] + (으)ㄹ 텐데: Mô tả ý định, gợi ý hay dự đoán của người nói với hoàn cảnh ở mệnh đề chính. Dùng nối câu với nghĩa tương tự ~ㄹ/을 것 같아서. So sánh với (으)ㄹ 테니까.
3.
[동사] + 느라고: Bởi vì, với dự định
[동사] + 는 동안: while, during, when. Diễn tả một khoảng thời gian khi một hành động hay một sự kiện xảy ra.
4.
[동사 - 형용사] + 아도/어도: mặc dù/dù
[동사] + 자마자: ngay lập tức
5.
[동사] + (으)려면: nếu muốn/dự định [làm gì đó]
[동사] + (으)ㄹ 래요: diễn tả dự định hoặc ý chí (will) của người nói hoặc để hỏi về suy nghĩ và dự định của người nghe.
6.
[동사 - 형용사] + (으)ㄹ 수밖에 앖다: ngoài cái đó ra
[동사] + 기가 무섭게: ngay lập tức
7.
[형용사] + (으)ㄴ가요:
[동사] + 나요:
[동사] + (으)ㄹ 만하다: đáng để làm gì đó, "it is worth doing," "it is doable," "to be deserving"
8.
[동사] + (으)ㄴ 채(로):
[동사] + (아/어) 버리다: This pattern is used to indicate the person has done something to completion.
9.
[동사-형용사] + 더라고요. kể về một việc hay sự thật mà bản thân trực tiếp chứng kiến, trải qua.
[동사] + 으)ㄹ 걸 그랬다: tiếc
11.
[동사 - 황용사] + :hành động đã xảy ra nhiều lần (thói quen) trong quá khứ và bây giờ có thể vẫn còn (không biết chắc). Cần phân biệt với [동사 - 황용사] + 았/었던: hành động đã từng (1 lần) thực hiện ở quá khứ (bây giờ không còn nữa).
[동사 - 황용사] + 기 위해서: "for", "in order to", để làm gì đó. Trả lời cho câu hỏi WHY về mục đích. Mệnh đề 2 là mục đích của mệnh đề 1.
12.
[동사] + (으)ㄹ 겸: while doing
[명사] + (이)라도: at least
13.
[동사] + 아/어 놓다: diễn tả trạng thái hiện tại của một hành động sau khi nó đã hoàn thành (luôn sử dụng thì quá khứ) HOẶC một hành động trong tương lai.
[동사 - 황용사] + (으)ㄴ/는 데다가: không chỉ ... mà còn, cũng
14.
피동사:
[동사] + 아/어 있다: Diễn tả sự tồn tại của 1 trạng thái hay 1 sự thật, sự tiếp tục của 1 hành động sau khi nó hoàn thành. Ví dụ khi bạn ngồi, bạn vẫn duy trì cái ngồi đó hoặc khi bạn đứng, bạn vẫn duy trì tư thế đứng đó. PHẢI phân biệt với V + 고 있다 diễn tả một hành động hoặc một quá trình đang diễn ra.
15.
[동사 - 황용사] + 다고 하다: tường thuật lại lời nói của một người khác.
[동사 - 황용사] + 냐고 하다: tường thuật lại câu hỏi của một người khác.
16.
[동사 - 황용사] + (으)ㄹ 테니까: sẽ/có thể/có lẽ ... nên : diễn tả dự định của người nói hoặc tình huống giả định ở vế 1 và lời đề nghị ở mệnh đề 2.  ~ㄹ/을 것 같아서
[동사 - 황용사] + 았/었던: hành động đã từng (1 lần) thực hiện ở quá khứ (bây giờ không còn nữa). Phân biệt với [동사 - 황용사] + là hành động đã xảy ra nhiều lần (thói quen) trong quá khứ và bây giờ có thể vẫn còn (không biết chắc).
17.
[동사 - 황용사] + (으)ㄴ/는 척하다: giả vờ
[동사] + (으)ㄹ 뻔하다: hầu như, gần như.
18.
[동사] + (으)라고 하다: tường thuật lại câu mệnh lệnh "(으)세요" của người khác.
[동사] + 자고 하다: tường thuật lại câu lệnh/đề nghị "ㅂ/읍시다" của người khác.
19.
[동사 - 황용사] + (으)ㄹ까 봐: lo lắng về ...
[동사 - 황용사] + (으)ㄹ 정도로: đến mức, (so) . . . to the extent that/(so) . . . to the point that

No comments:

Post a Comment