Friday, May 6, 2016

Bài 11: 던, 기 위해서 - Lớp trung cấp 1 (중급1 - 사회통합프로그램)

Bài 11: 취업- VIỆC LÀM

[동사] + : hành động đã xảy ra nhiều lần (thói quen) trong quá khứ và bây giờ có thể vẫn còn (không biết chắc). Cần phân biệt với [동사 - 황용사] + 았/었던: hành động đã từng (1 lần) thực hiện ở quá khứ (bây giờ không còn nữa).
A: 가방이 멋있네요. 새로산 가방이에요? Cái túi dễ thương quá. Túi mới mua à?
B: 아니요, 작년부터 들고 다니 거예요. Không, túi này mang từ năm ngoái rồi.
A: 어디 가세요? Đi đâu đó.
B: 공항에요나:  중국 회사에서 같이 근무하 동료가 한국에 온다고 해서요. Đến sân bay. Đồng nghiệp làm chung ở công ty Trung Quốc đến Hàn Quốc.

0. 이것은 고향에서 어렸을 때부터 만들어  음식이에요. Cái này là đồ ăn mà từ hồi còn nhỏ ở quê tôi đã làm ăn.
1. 조금 전짜지 작성하 서류를 끝까지 자성해야 해요. Tôi phải chuẩn bị cho đến khi hoàn thành tài liệu mới chuẩn bị cho đến lúc nãy.
2. 사무실은 제가 지금까지 계속하 일입니다. Văn phòng là những việc tôi đã tiếp tục cho đến bây giờ.
3. 지난 주부터 기다리 편지가 도착했어요. Lá thư mà tôi đã đợi từ tuần trước đã đến.
4. 처음에 한국에 았을 때 잘 안 들리 한국어가 요즘에는 잘 들려요. Bây giờ tôi nghe tốt tiếng Hàn mà lúc mới đến Hàn Quốc tôi nghe không được.
5. 운동화 새로 샀어요? Giày thể thao mới mua à.
아니오, 작년부터  운동화예요. À không, giày mang từ năm ngoái rồi.
6. 전에 일하 회사에서 무슨 일이 했어요? Bạn làm việc gì ở công ty đã làm vậy?
영업부에서 근모했습니다. Tôi đã làm ở phòng kinh doanh.
7. 집들이에 누구를 초대했어요? Bạn đã mời ai tham gia tiệc nhà mới vậy?
서울에서 일할 때 같이 근모하 사람을 초대했어요. Tôi đã mời những anh em từng làm chung khi còn làm việc ở Seoul.
8. 이 사진에 있는 사람은 누구예요? Người trong hình này là ai vậy?
고향에서 가장 친하게 지내던 진구입니다. Bạn thân nhất ở quê của mình đấy.
9. 친구 기분이 왜 그렇게 안 촣아요? Tâm trạng mày sao không được tốt như vậy?
어제 3년 동안 다니 회사를 그만두었어요. Hôm qua đã nghỉ công ty đã làm trong 3 năm.

10. 처음에 한국에 았을 때 자주   음식이 제육볶음이에요.
11. 처음에 한국에 았을 때 먹지 않 음식이 된장찌개이에요.


[동사/황용사] +기 위해서mô tả mục đích, có nghĩa là để [làm gì đó] với mệnh đề 2 là mục đích cho mệnh đề 1.
- Trả lời cho câu hỏi WHY.
- Tương đương với FOR trong tiếng Anh.

1.오늘 회식은 신입 사원의 입사를 축하하기 위해서 하는 겁니다. Hôm nay tôi đi chúc mừng tiệc ra mắt của nhân viên mới vào công ty.
2. 공항이나 호텔에 취직하기 위해서 외국어를 잘해야 할 것 같아요. Để tìm việc trong khách sạn hoặc hàng không thì có lẽ cần giỏi ngoại ngữ.
3. 고향에 돌아가서 자영업을 하기 위해서 일을 열심히 배우고 있습니다.Tôi đang học làm việc chăm chỉ để về quê và tự kinh doanh.

4. 한국에 오기 위해서 우리나라에서 열심히 한국어를 배왔여요. Tôi học tiếng Hàn chăm chỉ ở nước mình để đến Hàn Quốc thì.
5. 한국에서 취업하기 위해서 한국어를 공부하고 있어요. Tôi đang học tiếng Hàn để kiếm việc ở Hàn Quốc.
6. 사무직으로 일하기 위해서 컴퓨터를 배우고 있어요. Tôi đang học vi tính để làm việc văn phòng.
7. 이번 주말에 여행을 가기 위해서 비행기 표를 예약했어요. Tôi đã đặt vé máy bay để đi du lịch cuối tuần này.
8.  나중에 통역 일을 하기 위해서 요즘 한국어를 열심히 배우고 있요. Gần đây tôi học tiếng Hàn chăm chỉ để sau này làm thông dịch viên.
9. 요즘 왜 그렇게 열심히 운동해요?
요즘 너무 살이 찐 것 같아서 살을 기 위해서 운동하고 있어요.
10. 요즘 왜 그렇게 한국어 공부를 열심히 해요? Gần đây, sao siêng học tiếng Hàn như vậy?
한국에서 대학에 진학하기 위해서 한국어 공부를 열심히 해요. Vì để vào trường đại học ở Hàn Quốc nên chăm học tiếng Hàn.
11. 지금 뭘 그렇게 열심히 쓰고 있어요? Đang viết cái gì mà chăm chú vậy?
어버이날에 부모님께 드리기 위해서 인사장을 쓰고 있어요. Mình đang viết thiệp để tặng ba mẹ nhân ngày cha mẹ Hàn Quốc.
12. 한국에서 취직할 거라고 했죠? 준비는 잘 되고 있어요?
대기업 지원하기 위해서 준비는 잘 되고 있어요.
13. 요즘 왜 그렇게 바빠요? Dạo gần đây sao bận dữ vậy?
신제품은 개발하기 위해서 요즘 바쁘거든요. Bận vì để phát triển sản phẩm mới.

돈을 벌기 위해서 아르바이트를 찾고 있어요.I am looking for a part-time job in order to earn some money
한국에 유학가기 위해서 한국어를 공부하고 있어요.I'm studying Korean in order to go to Korea to study.
제주도에 가기 위해서 비행기 표를 샀어. Tôi mua vé máy bay đê đi Jeju.
철수는 담배를 피우기 위해서 잠깐 밖에 나갔어. Chul Su ra ngoài một chút để hút thuốc.
나는 조깅을 하기 위해서 운동화를 샀어요. Tôi mua giày để chạy bộ.
난 차를 사기 위해서 운전면허증을 땄어. Tôi lấy bằng lái để mua ô tô.
친구를 만나기 위해서 외출할거예요. Tôi ra ngoài để gặp bạn.
살을 빼기 위해서 매일 운동을 해요. Tôi tập thể dục mỗi ngày để giảm cân.
비자를 연장하기 위해서 어제 대사관에 갔어요. Hôm qua tôi đến đại sứ quán dể gia hạn visa.
한국어를 배우기 위해서 일주일에 3번 어학당에 가요. Tôi đến khoa ngôn ngữ 3 lần 1 tuần để học tiếng Hàn.

Đọc thêm:
- https://sydneytoseoul.wordpress.com/2012/02/22/n%EB%A5%BC-%EC%9C%84%ED%95%B4%EC%9C%84%ED%95%B4%EC%84%9C-v%EA%B8%B0-%EC%9C%84%ED%95%B4%EC%9C%84%ED%95%B4%EC%84%9C-in-order-tofor/
- http://www.indiana.edu/~korean/K202/G11_6.html

No comments:

Post a Comment